Các loại niềng răng và giá là mối quan tâm của những đối tượng đang có nhu cầu chỉnh nha. Để đạt hiệu quả tốt nhất, bạn nên tìm hiểu rõ thông tin của từng loại, đặc biệt là nắm rõ phần nhược điểm và giá thành. Từ đó đưa ra phương pháp chỉnh nha phù hợp với nhu cầu cũng như điều kiện kinh tế. Cùng Docosan tìm hiểu rõ hơn từng loại niềng răng thịnh hành hiện nay.
Tóm tắt nội dung
Các loại niềng răng và giá trên thị trường hiện nay
Niềng răng là phương pháp chỉnh nha được nhiều người lựa chọn nhằm khắc phục khuyết điểm của răng, hàm và khớp cắn. Hơn thế, người niềng sẽ cảm thấy tự tin hơn với hàm răng đều và chắc khỏe.
Trên thị trường hiện nay xuất hiện các loại niềng răng và giá cả khác nhau. Mỗi loại niềng sẽ có những mặt ưu và nhược điểm khác nhau. Cụ thể:
Niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn
Là phương pháp niềng răng truyền thống sử dụng mắc cài kim loại kết hợp với bộ khí cụ và dây cung để điều chỉnh răng về đúng vị trí mong muốn.
– Ưu điểm:
- Có chi phí rẻ nhất so với tất cả các phương pháp niềng răng khác.
- Hiệu quả cao, răng được cải thiện rõ rệt từ những tháng đầu tiên.
– Nhược điểm:
- Tính thẩm mỹ thấp, đôi khi sẽ ảnh hưởng đến việc giao tiếp
- Gặp khó khăn trong việc vệ sinh, ăn uống.
- Một số trường hợp có thể gây chảy máu răng, lợi.
- Không phù hợp với người bị dị ứng với kim loại.
– Giá thành: Dao động từ 22 đến 35 triệu đồng/ca.
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc
Đây là phương pháp niềng răng mà mắc cài có hệ thống nắp trượt tự động hoặc cánh kim loại để đậy và giữ dây trong mắc cài mà không cần sử dụng đến dây thun như niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn.
– Ưu điểm:
- Giảm thời gian đeo niềng răng.
- Không lo bị tuột mắc cài nhờ dây trượt tự do.
- Giảm thiểu lựa ma sát nên giảm tình trạng đau nhức khi đeo.
- Không cần gặp bác sĩ quá thường xuyên.
– Nhược điểm:
- Chi phí cao.
- Độ dày mắc cài lớn nên có thể gây ra cảm giác khó chịu cho người đeo.
- Cần bác sĩ có tay nghề cao thực hiện để đảm bảo độ an toàn.
– Giá thành: Dao động khoảng 30 đến 45 triệu đồng/ca.
Niềng răng mắc cài sứ
Niềng răng mắc cài sứ có hình dạng và kích thước giống với niềng mắc cài truyền thống nhưng mắc cài được làm từ sứ hoặc hợp kim gốm.
– Ưu điểm:
- Có tính thẩm mỹ cao, màu sắc tương đồng với răng nên ít ai nhận ra bạn đang niềng răng.
- Sứ là chất liệu thân thiện với sức khỏe, không gây kích ứng khi đeo.
- Vật liệu thun có độ đàn hồi cao mang kết quả chỉnh nha nhanh.
- Thời gian được rút ngắn.
– Nhược điểm:
- Có chi phí cao hơn so với phương pháp niềng răng phổ thông.
- Thời gian đạt hiệu quả cao hơn so với phương pháp niềng răng mắc cài kim loại.
- Kích thước mắc cài khá lớn nên có khả năng gây ra cảm giác vướng víu khi đeo.
- Không chú ý đến việc vệ sinh, răng sẽ dễ bị nhiễm màu.
– Giá thành: Dao động từ 35 đến 50 triệu đồng/ca.
Niềng răng mắc cài pha lê
Niềng răng mắc cài pha lê là phương pháp sử dụng chất liệu đá pha lê hoặc đá Sapphire, đá ngọc bích nhân tạo. Tương tự như các phương pháp niềng răng khác, kỹ thuật này vẫn sử dụng bộ khí cụ và dây.
– Ưu điểm:
- Vì pha lê có màu sắc trùng với màu của răng nên khá khó để phát hiện nếu thực sự không để ý.
- Không lo lắng về tình trạng răng bị ố vàng tại khu vực đặt mắc cài, nhất là khi sử dụng thực phẩm có màu.
- Độ bền cao vì pha lê mang đặc tính chứng.
– Nhược điểm:
- Vì là chất liệu pha lê nên quy trình tạo mắc cài sẽ kỳ công hơn, yêu cầu tính chính xác cao nên chi phí cao.
- Kích thước mắc cài to, điều này có thể gây ra cảm giác vướng víu khi đeo.
- Có khả năng bị vỡ khi đeo.
– Giá thành: Dao động trong khoảng 35 đến 55 triệu đồng/ca.
Niềng răng mắc cài mặt trong
Niềng răng mắc cài mặt trong hay còn được gọi là niềng răng mắc cài mặt lưỡi. Phương pháp này được thực hiện bằng cách gắn mắc cài mặt phía trong của răng. Nhờ vậy mang lại tính thẩm mỹ cao cho người đeo niềng so với các phương pháp khác.
– Ưu điểm:
- Tính thẩm mỹ cao, tự tin khi cười mà không lo lắng người khác nhận biết bạn đang niềng răng.
- Phù hợp với những đối tượng thường xuyên phải giao tiếp.
– Nhược điểm:
- Chi phí sao so với các loại niềng răng khác.
- Việc vệ sinh răng miệng và ăn uống trong quá trình niềng răng khá khó khăn.
- Chỉ có bác sĩ tay nghề cao mới được thực hiện để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
- Thời gian niềng răng lâu hơn.
– Giá thành: Dao động trong khoảng 60 đến 85 triệu đồng/ca.
Niềng răng mắc cài trong suốt
Đây là phương pháp chỉnh nha được đánh giá rất cao tính thẩm mỹ bởi khay niềng trong suốt. Tuy nhiên, chi phí lại là vấn đề được nhiều người do dự.
– Ưu điểm:
- Nhờ đặt tính trong suốt nên mang lại cảm giác “đeo như không đeo”.
- Tính thẩm mỹ cao, người đối diện khác khó để nhận biết bạn đang niềng răng.
- Chất liệu nhựa thân thiện với sức khỏe.
- Không xảy ra tình trạng đau đớn khi đeo.
– Nhược điểm:
- Chi phí cao nhất trong tất cả các loại niềng răng. Con số đó có thể lên tới 100 triệu đồng.
- Thời gian niềng lâu hơn so với niềng răng mắc cài từ 6 – 8 tháng.
- Chỉ phù hợp với những trường hợp nhẹ.
– Giá thành: Dao động trong khoảng 100 đến 120 triệu đồng/ca.
Như vậy, các loại niềng răng và giá đã được trình bày một cách chi tiết. Tùy vào tình trạng sức khỏe răng miệng, cấu trúc răng hàm và điều kiện kinh tế mà bạn có thể lựa chọn phương pháp chỉnh nha phù hợp nhất.
Tổng hợp địa chỉ niềng răng đáng tin cậy, có công khai bảng giá
Có khá nhiều phòng khám nha khoa cung cấp các loại niềng răng và giá được công khai minh bạch. Một số địa chỉ đáng tin cậy mà bạn có thể tìm đến như:
Rose Dental Clinic – Quận 1, TPHCM
Dịch vụ: | Mức giá: |
Niềng răng – Mắc cài kim loại | 35.000.000 – 45.000.000 đồng/ca |
Niềng răng – Mắc cài sứ | 40.000.000 – 50.000.000 đồng/ca |
Niềng răng – Mắc cài mặt lưỡi | 100.000.000 đồng/ca |
Niềng răng – Invisalign | 100.000.000 đồng/ca |
Phòng khám Nha khoa Iris – Quận 1, TPHCM
Dịch vụ: | Mức giá: |
Niềng răng kim loại | 25.000.000 – 30.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài sứ | 35.000.000 – 40.000.000 đồng/ca |
Niềng răng cài phale | 40.000.000 – 47.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mặt lưỡi | 60.000.000 – 72.000.000 đồng/ca |
Niềng răng – Invisalign | 80.000.000 – 120.000.000 đồng/ca |
Nha khoa New York – Quận 10, TPHCM
Dịch vụ: | Mức giá: |
Niềng răng bằng mắc cài sứ | 35.000.000 – 55.000.000 đồng/ca |
Niềng răng bằng Invisalign | 58.000.000 – 127.600.000 đồng/ca |
Niềng răng bằng mắc cài mặt lưỡi | 85.000.000 đồng/ca |
Nha khoa Cẩm Tú – Quận 1, TPHCM
Dịch vụ: | Mức giá: |
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn | 35.000.000 – 45.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài kim loại có khóa | 40.000.000 – 50.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài sứ chuẩn | 45.000.000 – 55.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài sứ có khóa | 55.000.000 – 65.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi Incognito | 75.000.000 – 85.000.000 đồng/ca |
HT Dental – Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Dịch vụ: | Mức giá: |
Niềng răng tháo lắp | 5.000.000 – 15.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài thép | 25.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài sứ | 35.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài thép tự buộc | 40.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 45.000.000 đồng/ca |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi | 40.000.000 – 60.000.000đồng/ca |
Niềng răng khay invisalign | 80.000.000 – 120.000.000 đồng/ca |
Bài viết đã cập nhật các loại niềng răng và giá kèm theo. Đây đều là những loại niềng răng thịnh hành, được nhiều người lựa chọn. Ứng với mỗi loại niềng răng sẽ có mức giá khác nhau. Hơn thế, mức giá chỉ trên chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ bị chênh lệch từ vài trăm đến vài triệu so với thực tế. Do đó, trao đổi trực tiếp với đơn vị dự định thực hiện để có con số cụ thể hơn.