Services Please note, services and prices are communicated to you by the healthcare provider for your information only. They may vary depending on the type of treatment performed in the office, the number of consultations, and additional procedures required. Please ask the practitioner ahead of time if you have any questions about the prices or services.
Chụp cắt lớp vi tính vùng cổ không tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính vùng cổ có tiêm thuốc cản quang - 256
dãy
Chụp CT Scanner 256 dãy - Xoang (không thuốc cản quang)
Chụp CT scanner 256 dãy, năng lượng kép, toàn thân đánh giá
Gout
Chụp CT scanner 256 dãy, năng lượng kép, hai chi trên đánh
giá Gout
Chụp CT scanner 256 dãy, năng lượng kép, hai chi dưới đánh
giá Gout
Chụp CT scanner 256 dãy, năng lượng kép, một chi đánh giá
Gout tại vùng khớp có tổn thương
In lại phim CT 256 scanner
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D có tiêm thuốc cản quang
- 256 dãy
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
không tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc cản quang - 256
dãy
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT hốc mắt có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT hốc mắt không tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D không tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) có tiêm thuốc cản
quang- 256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp CLVT mạch máu não có tiêm thuốc cản quang - 256
dãy
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang - 256
dãy
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao không tiêm thuốc
cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản không tiêm thuốc
cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành không tiêm
thuốc cản quang - 256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi có tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực có tiêm thuốc cản
quang- 256 dãy
1,701,000 - 3,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có tiêm thuốc cản
quang- 256 dãy
2,985,000 - 3,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta
block có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp
Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) có tiêm thuốc cản quang- 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) không
tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy không tiêm
thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy có tiêm
thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u
vùng tiểu khung.v.v.) không tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u
vùng tiểu khung.v.v.) có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy không tiêm thuốc
cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy có tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) có tiêm
thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất có tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật có tiêm
thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT
perfusion) có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde
không tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde có
tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi
có nội soi ảo có tiêm thuốc cản quang- 256 dãy
1,701,000 - 1,800,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) có tiêm
thuốc cản quang - 256 dãy
1,701,000 - 1,800,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận
và/hoặc dựng hình đường bài xuất có tiêm thuốc cản quang - 256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu có tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt
lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) không tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt
lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) có tiêm thuốc cản quang
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
- 256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang -
256 dãy
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang - 256
dãy
3,451,000 - 7,000,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân có tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
3,128,000 - 4,000,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân không tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên có tiêm thuốc cản
quang- 256 dãy
1,701,000 - 2,500,000 VND
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới có tiêm thuốc cản
quang - 256 dãy
Khám ngoại chấn thương chỉnh hình
Khám Nội soi Tai Mũi Họng
Khám Nội soi Tai Mũi Họng (Chuyên gia)
Khám mắt theo yêu cầu, người nước ngoài
Khám lé (Khám + đo khúc xạ trẻ em)
Thu tiền tiêm thuốc cản quang CT
Chi phí máy đốt Lazer nội mạch
Cấp bản sao hồ sơ thính lực
Tắm rửa bệnh nhân ngộ độc thuốc rầy
Theo dõi sử dụng máy giúp thở < 3 giờ
Theo dõi sử dụng máy giúp thở > 3 giờ
dao cắt gan(1 lần sử dụng)
dao ligasure (1 lần sử dụng)
Máy đốt Force Triad (sử dụng dao Mono)
In phim cho bệnh nhân kích thước nhỏ
In phim cho bệnh nhân kích thước lớn
Máy tán sỏi ngoài cơ thể (1 lần)
Xe cấp cứu đi trên 10 km - 20 km
Truyền dịch thường (phòng khám) 2 chai
Truyền đạm 250ml (phòng khám) 2 chai
Truyền đạm 500ml (phòng khám) 2 chai
Tiền công bác sĩ chuyển bệnh cấp cứu
Gói rút ống dẫn lưu ổ bụng
Tiền công điều dưỡng chuyển bệnh cấp cứu ( < 10km)
In lại kết quả xét nghiệm 1 trang
In lại kết quả xét nghiệm 2 trang
In lại kết quả xét nghiệm 3 trang
In lại kết quả xét nghiệm 4 trang
In lại kết quả xét nghiệm 5 trang
Chăm sóc vết thương nguy cơ cao
Chi phí vật tư ngoài (10%)
Máy sưởi ấm+ mềm sưởi ( mỗi 30 phút)
Chi phí điều dưỡng chuyển bệnh (1/2 ngày thường)
Dịch hồ sơ bệnh án sang tiếng nước ngoài
Chi phí cộng thêm để thực hiện nội soi dạ dày qua ngã mũi
Chi phí cộng thêm để thực hiện tầm soát ung thư sớm DD
Chi phí khám bệnh yêu cầu
Chi phí đi lấy máu và trả kết quả (từ 5 km trở xuống)
Chi phí đi lấy máu và trả kết quả (từ 6 km - 10 km)
Chi phí đi lấy máu và trả kết quả (từ 11 km trở lên)
Chi phí đi lấy máu, trả kết quả và tư vấn (từ 5 km trở xuống)
Chi phí đi lấy máu, trả kết quả và tư vấn (từ 6 km - 10 km)
Chi phí đi lấy máu, trả kết quả và tư vấn (từ 11 km trở lên)
Phụ thu siêu âm tại giường (cộng thêm)
Cấy que tránh thai Implant (có cản quang)
Vật tư tiêu hao trong mổ nội soi
Hấp tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (6-10, hấp gấp)
Gói tiền mê nội soi dạ dày và đại tràng
Tiệt khuẩn nhiệt độ cao (hấp thường)
Tiệt khuẩn nhiệt độ cao (hấp gấp)
Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (hấp thường)
Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (hấp gấp)
Giấy xác nhận tình trạng tử vong
Giấy xác nhận thông tin bệnh lý
Giấy chứng nhận thương tích
Gói bổ sung nội soi dạ dày qua mũi
Dịch thuật (một nội dung)
Tóm tắt hồ sơ bệnh án (một bản A4)
Xác nhận điều trị (một bản A4)
Xác nhận thông tin bệnh lý (một bản A4)
Sao y hồ sơ bệnh án (một bộ 10 tờ A4)
Sao y hồ sơ bệnh án 1 tờ A4
Công đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm
Chi phí máy khoan/ cưa/bào da
Lấy máu làm khí máu động mạch
Tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da (phòng khám)
Tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da (khoa)
Tiêm tĩnh mạch (phòng khám)
Truyền đạm 250ml (phòng khám)
Truyền đạm 500ml (phòng khám)
Truyền dịch thường (phòng khám)
Truyền dịch thường (khoa)
Tiền mê, tê tại chỗ tại phòng mổ
Công gây mê nội soi dạ dày
ASA IV và các ca mổ trên 2 giờ
Khám hội chẩn ngoại viện ( BS CKI, Thạc sĩ)
Khám hội chẩn ngoại viện ( BS CKII, Tiến sĩ)
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt
Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm,
cạnh cổ, …
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan tỏa, áp-xe vùng hàm mặt
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương
hàm trên
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng
hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt
đoạn xương hàm trên
Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn
xương hàm dưới
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo
bằng xương, suụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
bằng xương mác
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
bằng xương mác
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
bằng xương mác
Nắn trật khớp thái dương hàm
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng
sụn, xương tự thân
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng
sụn, xương tự thân
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng
khớp đúc Titan
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật
liệu thay thế
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng
khớp đúc Titan
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép vật
liệu thay thế
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có
một đường gãy
Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung
(tiền mê)
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu
hổng tổ chức
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi,
vòm miệng
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một
bên
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bê
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng- hàm mặt
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
Cysticercose IgM (ấu trùng sán lợn)
Sero Amibe (Entamoeba sp)
Toxocara canis (giun đũa chó)
Strongyloides Stercoralis (giun lươn)
Gnathostoma (Giun đầu gai)
Trichinella spiralis IgG (Giun xoắn)
Trichinella spiralis IgM (Giun xoắn)
Sero Filariasis (Giun chỉ)
Ascaris lumbricoides IgG (Giun đũa)
Ascaris lumbricoides IgM (Giun đũa)
Angiostronggylus cantonensis IgG
Angiostronggylus cantonensis IgM
Cysticercose IgG (ấu trùng sán lợn)
Taenia ( EIA) / Cysticercose IgG (ấu trùng sán lợn)
Paragonimus IgG (Sán lá phổi)
Paragonimus IgM (Sán lá phổi)
Echinococcus IgG (Sán dãi chó)
Echinococcus IgM (Sán dãi chó)
Schistosoma mansoni (sán máng)
Soi tươi tìm Ký sinh trùng (Da, tóc, mi,...)
CHụp đáy mắt có cản quang
Siêu âm mắt B chẩn đoán bệnh lý
Đo độ dày giác mạc siêu âm
IOL master tính công suất IOL
Đo độ dày giác mạc IOL master
Đo nhãn áp không tiếp xúc
Chụp cộng hưởng từ toàn thân dựng hình giống PET-CT
Thuốc tương phản từ (cho MRI)
In lại phim cộng hưởng từ (MRI)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - sọ não (không có thuốc tương
phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - sọ não (có thuốc tương phản
từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - não- mạch não (không có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - mạch não có tiêm chất tương
phản
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - hệ mạch cổ (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - hệ mạch cổ có tiêm chất tương
phản
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - Chụp cộng hưởng từ tuyến yên
có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - hốc mắt và thần kinh thị giác
(không có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - hốc mắt và thần kinh thị giác
có tiêm chất tương phản
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tưới máu não (perfusion) (có
thuốc tương phản từ)
3,165,000 - 4,000,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - các bó sợi thần kinh
(tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - khuếch tán (DWI -
Diffusionweighted Imaging) (không có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - đáy sọ và xương đá (có thuốc
tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - vùng mặt – cổ (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - vùng mặt – cổ (có thuốc tương
phản từ)
3,165,000 - 4,000,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng
(DTI - Diffusion Tensor Imaging)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - lồng ngực (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - lồng ngực (có thuốc tương
phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - thông khí phổi (Heli) (có
thuốc tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tuyến vú (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 4,000,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tuyến vú động học (có thuốc
tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tầng bụng (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (không
có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tầng bụng (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (có thuốc
tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - vùng chậu dò hậu môn (có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (có thuốc tương
phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - bìu, dương vật (không có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - bìu, dương vật (có thuốc tương
phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động học sàn chậu, tống phân
(defecography-MR) (không có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - ruột non (enteroclysis) (có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - nội soi ảo khung đại tràng
(virtual colonoscopy) (có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tuyến tiền liệt (có thuốc tương
phản từ)
3,165,000 - 4,000,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - phổ tuyến (tiền liệt)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - đánh giá bánh nhau (rau) (có
thuốc tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) -thai nhi (không có thuốc tương
phản từ)
8,665,000 - 9,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - gan với chất tương phản đặc
hiệu mô
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - cột sống cổ (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - cột sống cổ (có thuốc tương
phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - cột sống ngực (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - cột sống ngực (có thuốc tương
phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - cột sống thắt lưng - cùng
(không có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - cột sống thắt lưng - cùng (có
thuốc tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - khớp (không có thuốc tương
phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - khớp có tiêm tương phản tĩnh
mạch (có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - khớp có tiêm tương phản nội
khớp (có thuốc tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - xương và tủy xương (không có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - xương và tủy xương (có thuốc
tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - phần mềm chi (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - phần mềm chi (có thuốc tương
phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động mạch chủ-chậu (có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động mạch chủ-ngực (có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động mạch vành (có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tim (có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
(có thuốc tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động mạch chi trên (không có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động mạch chi trên (có thuốc
tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - động mạch chi dưới (không có
thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) -động mạch chi dưới (có thuốc
tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tĩnh mạch (không có thuốc
tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) -tĩnh mạch (có thuốc tương
phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - bạch mạch có tiêm tương phản
không đặc hiệu (có thuốc tương phản từ)
2,214,000 - 3,200,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - bạch mạch có tiêm tương phản
đặc hiệu (có thuốc tương phản từ)
1,311,000 - 2,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - dây thần kinh ngoại biên
(neurography MR) (không có thuốc tương phản từ)
3,165,000 - 4,000,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla) - tưới máu các tạng
8,665,000 - 9,500,000 VND
Chụp cộng hưởng từ (3 tesla),gan với chất tương phản đặc
hiệu mô
Nội soi bàng quang chẩn đoán
Nội Soi dạ dày - tá tràng ( thực quản + dạ dày + tá tràng)
Nội Soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
Nội soi đại tràng không sinh thiết
Nội soi đại tràng + sinh thiết
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
Nội soi trực tràng + sinh thiết
Nội soi dạ dày - tá tràng qua ngã mũi + Clotest, không sinh
thiết
Lấy dị vật đơn giản qua nội soi
Lấy dị vật phức tạp qua nội soi
Nội soi trực tràng + kẹp cầm máu 2 clip
Nội soi thắt tĩnh mạch thực quản
Bộ thắt tinh mạch thực quản
2,697,000 - 4,000,000 VND
Mở dạ dày ra da qua nội soi tại P. nội soi
Công thực hiện sinh thiết trong nội soi tiêu hóa
1,164,000 - 1,500,000 VND
Siêu âm nội soi thực quản dạ dày
Nội soi bàng quang niệu đạo
1,164,000 - 1,500,000 VND
Nội soi siêu âm trực tràng (chẩn đoán)
1,164,000 - 3,500,000 VND
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp chọc hút tế bào
(chẩn đoán)
Nội soi Thực quản, Dạ dày, Tá tràng có thực hiện Clo test,
không sinh thiết
Nội soi Thực quản, Dạ dày, Tá tràng có sinh thiết
Nội soi đại tràng Sigma không sinh thiết
Nội soi đại tràng Sigma ống mềm có sinh thiết
Cắt 1 polyp ống tiêu hóa (chưa bao gồm công nội soi chẩn
đoán và dụng cụ)
1,696,000 - 1,696,000 VND
Nội soi chẩn đoán và cắt 2 - 3 polyp (chưa bao gồm dụng cụ)
1,696,000 - 2,000,000 VND
Nội soi chẩn đoán và cắt 4 - 5 polyp (chưa bao gồm dụng cụ)
1,696,000 - 3,000,000 VND
Nội soi và cắt polyp khó, > 5 polyp (bao gồm công nội soi,
chưa bao gồm dụng cụ)
1,038,000 - 1,038,000 VND
Nội soi đại tràng cắt 1 polyp nhỏ, đơn giản
Nội soi dạ dày - tá tràng qua ngã mũi + Clotest, có sinh thiết
Nội soi dạ dày clip cầm máu
Nội soi Dạ dày + tiêm cầm máu
1,038,000 - 1,038,000 VND
Nội soi dạ dày cắt 1 polyp
1,696,000 - 1,696,000 VND
Nội soi dạ dày cắt nhiều polyp đơn giản
1,696,000 - 2,500,000 VND
Nội soi dạ dày cắt nhiều polyp phức tạp
3,928,000 - 4,500,000 VND
Cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
1,696,000 - 1,696,000 VND
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
1,696,000 - 1,696,000 VND
Nội soi đại tràng lấy dị vật
1,038,000 - 2,000,000 VND
Nội soi đại tràng + Tiêm cầm máu
2,678,000 - 6,000,000 VND
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) cắt cơ vòng - chẩn đoán
2,428,000 - 7,000,000 VND
Nội soi ERCP cắt cơ vòng lấy giun, sỏi, tán sỏi
2,677,999 - 4,999,999 VND
Nội soi mật tụy ngược dòng không cắt cơ vòng (lấy sỏi) -
chẩn đoán
Nội soi họng - thanh quản
Nội soi sinh thiết TMH (tê)
Nội soi TMH có chụp hình (lần 1)
Nội soi TMH có chụp hình (lần 2)
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
Điều trị bằng sóng cực ngắn
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
Điều trị bằng các dòng điện xung
Điều trị bằng sóng xung kích
Điều trị bằng dòng giao thoa
Điều trị bằng tia hồng ngoại
Điều trị bằng Laser công suất thấp
Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
Tập đi với thanh song song
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)
Tập đi với chân giả trên gối
Tập đi với chân giả dưới gối
Tập vận động có kháng trở
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
Tập với giàn treo các chi
Tập với dụng cụ quay khớp vai
Tập với dụng cụ chèo thuyền
Tập thăng bằng với bàn bập bênh
Tập với máy tập thăng bằng
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
Tập tri giác và nhận thức
1,116,000 - 2,232,000 VND
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng
cơ
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy
sống
Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học
(Biofeedback)
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp
Ponsetti
Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm
sinh
Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu
Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng
TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO
(điều trị cong vẹo cột sống)
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO
Tập vận động trị liệu bằng máy
Gói tập vận động trị liệu bằng máy ( 3 tháng)
Tập vật lý trị liệu tại giường
Gói tập vật lý trị liệu tháng
Điều trị bằng nhiệt nóng - chườm nóng
Điều trị bằng nhiệt lạnh - chườm lạnh
Gói tập vất lý trị liệu kết hợp
Siêu âm trị liệu và Điện xung trị liệu
3,258,000 - 4,000,000 VND
2,562,000 - 4,000,000 VND
Bóc nhân xơ + cắt u buồng trứng
Bong chổ bám dây chằng chéo ( trước, sau) - Vis
2,772,000 - 7,200,000 VND
Bướu giáp đa nhân (1 thùy) / U tuyến dưới hàm (mê)
Bướu hoạt mạc khoeo ( kyst Baker)
Bướu sụn, xương lành tính - Đục bỏ bướu
Bướu xương - Mổ sinh thiết
Bướu xương ác tính - Đục bỏ bướu, ghép xương
Bướu xương ác tính - Mổ đoạn chi
Cắt / Đốt cuốn mũi bằng (mê)
3,345,000 - 4,000,000 VND
Cắt 1/2 đại tràng phải hay trái
Cắt 1/2 đại tràng phải hay trái làm HMNT
Cắt 2/3 dạ dày không do K
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
4,166,000 - 12,000,000 VND
Cắt bướu giáp đa nhân (T. bộ) (mê)
Cắt đại - trực tràng toàn bộ mạc treo trực tràng nối thấp
4,470,000 - 8,000,000 VND
Cắt đoạn đại tràng ( nối ngay)
Cắt đoạn đại tràng làm HMNT
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
Cắt đường mật vùng hợp lưu, có hoặc không kèm cắt gan
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch gan trên, tĩnh
mạch chủ dưới
Cắt khối tá tuỵ ( PT Whipple)
Cắt khối vôi hóa vi thể định vị bằng kim
Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi
Cắt Polype dây thanh / Hạt DT / Sinh thiết thanh quản (soi
treo) (mê)
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi (mê)
2,561,000 - 4,000,000 VND
Cắt thực quản có tái tạo lưu thông
Cắt toàn bộ tuyến giáp có nạo hạch
Cắt tử cung ngã âm đạo/ Sa SD
Cắt tử cung toàn phần / U xơ tử cung
Cắt tử cung toàn phần + / - 2PP
Cắt tử cung toàn phần + / - 2PP khó
4,523,000 - 5,000,000 VND
Cắt túi mật + mở OMC lấy sỏi
4,166,000 - 6,000,000 VND
Cắt tuyến giáp gần trọn ( đa nhân)
Cắt tuyến giáp gần trọn / cường giáp
Cắt tuyến mang tai toàn phần
5,071,000 - 6,000,000 VND
Cắt u buồng trứng + bóc u buồng trứng
5,328,000 - 8,000,000 VND
Cố định cốt sống và hàn khớp liên thân đốt CSTL- cùng
đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)
7,266,000 - 9,000,000 VND
1,144,000 - 5,000,000 VND
Nội soi đặt bộ stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực
tràng
2,562,000 - 3,000,000 VND
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
Phẫu thuật dẫn lưu rạch áp xe nông vùng hàm mặt
Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má
Cắt u buồng trứng, bóc u buồng trứng
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống
3,002,000 - 5,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
Đặt catheter dẫn lưu dịch ổ bụng
3,750,000 - 8,000,000 VND
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ổ cối đơn thuần
2,955,000 - 3,000,000 VND
2,514,000 - 5,000,000 VND
2,887,000 - 3,600,000 VND
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt ngón
Nội soi ổ bụng- sinh thiết
Cắt u lạc nội mạc tử cung
7,155,000 - 8,000,000 VND
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
2,772,000 - 4,000,000 VND
Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân
5,413,000 - 10,000,000 VND
Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống
4,728,000 - 7,000,000 VND
Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột
sống cổ đường trước
Cắt u ổ bụng, u sau phúc mạc đơn giản
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi (tê)
3,873,000 - 8,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi (giữa)
3,873,000 - 8,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi (dưới)
6,816,000 - 10,000,000 VND
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng
Phẫu thuật nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang
4,241,000 - 8,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang
2,562,000 - 5,000,000 VND
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
Cắt u ổ bụng, u sau phúc mạc phức tạp
3,044,000 - 8,000,000 VND
Phẫu thuật cắt nối niệu quản
Cắt tử cung bán phần +/- 2 phần phụ
1,482,000 - 3,000,000 VND
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
Cắt và khâu tầng sinh môn
5,916,000 - 10,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
Phẫu thuật phì đại mỏm vẹt
8,871,000 - 10,000,000 VND
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau
Điều trị nhân giáp bằng sóng cao tần (RFA)
1,279,000 - 4,000,000 VND
Nội soi tán sỏi niệu quan (búa khí nén, siêu âm, laser)
7,266,000 - 8,000,000 VND
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn
2,562,000 - 7,000,000 VND
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
6,816,000 - 10,000,000 VND
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động
mạch vành) dưới DSA [chụp]
6,816,000 - 15,000,000 VND
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động
mạch vành) dưới DSA [chụp + can thiệp]
Phẫu thuật nọng đặt stent động mạch cảnh
Phẫu thuật nong động mạch chày sau
Phẫu thuật chụp, nong tĩnh mạch dẫn lưu tay (T)
1,415,000 - 1,500,000 VND
Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi
Cắt u, bóc u tiền nội mạc tử cung
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má cung tiếp 1 bên (Chưa
bao gồm nẹp, vít) - dễ
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má cung tiếp 1 bên (Chưa
bao gồm nẹp, vít) - khó
Chỉnh hình chẻ lưỡi gà / Hở khẩu cái mềm (mê)
1,085,000 - 5,000,000 VND
Chỉnh hình vách ngăn độ I, II,mổ gây mê nội soi (mê)
Chỉnh hình xương con (mê)
Chỉnh hình xương con và tái tạo thành sau ống tai (mê)
Co rút bàn tay + dính gân giải phóng + nối gân
Dẫn lưu Abces dưới cơ hoành
2,796,000 - 3,000,000 VND
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức
tuỵ hoại tử
1,242,000 - 3,000,000 VND
Cắt u lành tính ống hậu môn ( u cơ, polyp )
5,071,000 - 8,000,000 VND
Cắt u buồng trứng qua nội soi
Di chứng sốt cứng gối - Giải phóng gối
Dò khe mang / Tuyến giáp nhân (1 thùy) (mê)
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
Đứt dây chằng chéo củ, tái tạo dây chằng(Nội soi)
Gắp sỏi niệu đạo ( tê tủy)
Gãy 2 xương cẳng tay - KHX
Gãy Bennett, Rolando - KHX
2,562,000 - 6,000,000 VND
Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 búi trở lên
Gãy chỏm quay - KHX hoặc cắt bỏ
3,750,000 - 6,000,000 VND
Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay - KHX
Gãy cổ xương đùi ( mới, cũ) - Mổ thay khớp
Gãy cổ xương đùi mới - Mổ xuyên đinh
4,498,000 - 10,000,000 VND
Gãy cột sống - PT kết hợp xương - Đặt dụng cụ
3,750,000 - 5,000,000 VND
Gãy đầu dưới xương quay - KHX
Gãy đơn thuần mắt cá trong - KHX
Gãy đơn thuần xương quay - KHX
Gãy đơn thuần xương trụ - KHX
Gãy liên lồi cầu xương đủi - KHX
Gãy liên mấu chuyển - KHX
Gãy lồi cầu xương cánh tay - KHX
Gãy Monteggia cũ - KHX + tái tạo
Gãy thân xương cánh tay - KHX
Gãy xương bàn hoặc các ngón tay ( 1 xương) - KHX
Gãy xương bàn hoặc các ngón tay (2 xương trở lên) - KHX
Gãy xương bàn ngón chân - KHX
3,945,000 - 5,000,000 VND
Gãy xương chày hoặc 2 xương cẳng chân - KHX
3,750,000 - 4,000,000 VND
Gãy xương gót - Nâng xương gót dưới C-arm
2,498,000 - 6,000,000 VND
Gỡ dính ruột + Cắt đoạn ruột non
HC ống cổ tay - giải phóng thần kinh giữa - 1 tay
Hẹp ống sống cổ - PT mở rộng ống sống
Hẹp ống sống thắt lưng (1 tầng) - Mở rộng ống sống
Hẹp ống sống thắt lưng (1 tầng) - Mở rộng ống sống
Hẹp ống sống thắt lưng (2 tầng) - Mở rộng ống sống
Hẹp ống sống thắt lưng (3 tầng) - Mở rộng ống sống
2,562,000 - 3,000,000 VND
Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn
2,274,000 - 3,000,000 VND
Khâu bảo tồn lách trong vỡ lách
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
Khâu thủng dạ dày + mở rộng môn vị hay nối vị tràng
Khâu vết thương ống tiêu hoá
Khâu vết thương tá tràng đơn giản
Khoét rỗng đá chũm toàn phần và Chỉnh Hình độ I, II ống tai
(mê)
Lao cột sống - Phẫu thuật Hidgson
Lấy bỏ dụng cụ 1 xương cẳng tay, xương bàn tay, xương ngón
tay
Lấy bỏ dụng cụ nẹp vis 2 xương cẳng tay
Lấy bỏ dụng cụ nẹp vis xương cánh tay
Lấy bỏ đường dò luân nhĩ (01 bên) (mê)
Lấy dụng cụ nâng ngực lõm
Lấy đường do luân nhĩ (02 bên) (mê)
Lấy sỏi B282 ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ gan
Lấy sỏi OMC + Cắt túi mật + Nối mật ruột
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, PT lại
Lấy sỏi ống mật chủ, tạo đường hầm mật - da bằng quai ruột
biệt lập
Lấy sỏi ống mật chủ, tạo đường hầm mật - da bằng túi mật
Lấy sỏi Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
Lấy vis dây chằng chéo sau + giải phóng khớp gối
Mở dạ dày, tá tràng khâu cầm máu
Mở thông hỗng tràng kiểu Roux -Y
4,170,000 - 5,000,000 VND
Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê
Nâng xương chính mũi độ I, II (mê)
Nâng xương hàm gò má độ I ( đơn giản) (Mê)
Nâng xương hàm gò má độ II (Mê)
Nhiễm trùng bàn chân tiểu đường
Nối mật ruột + nối vị tràng
Nối nang tuỵ - hỗng tràng
3,208,000 - 7,000,000 VND
Nội soi sinh thiết thanh quản (mê)
Nội soi- soi treo thanh quản cắt dây thanh âm (mê)
Nội soi- soi treo thanh quản cắt hạt hoặc polype dây thanh
(mê)
8,042,000 - 8,100,000 VND
NSMX ( FESS) / Viêm xoang do u nấm hoặc u mucocel
2,562,000 - 4,000,000 VND
Nứt kẽ hậu môn: Cắt cơ thắt 1 bên
Nứt kẽ hậu môn: Cắt cơ thắt 2 bên
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu ( động mạch - tĩnh mạch)
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư amydan/ thanh quản và nạo hạch cổ
(mê)
Phẫu thuật cắt trĩ phức tạp + tái tạo bản sau cơ nâng hậu môn
Phẫu thuật điều trị rò âm đạo trực tràng
Phẫu thuật điều trị sa trực tràng ( PT Altemeier)
Phẫu thuật đưa 2 niệu quản ra da
Phẫu thuật K trực tràng thấp - nối máy/ nối tay
Phẫu thuật lấy dụng cụ gãy xương mắt cá
Phẫu thuật mở khí quản (mê)
Phẫu thuật Mở ống thị giác (mê)
Phẫu thuật nối ghép) chi đứt lìa
9,019,000 - 10,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi cắt u vùng mũi xoang (mê)
4,242,000 - 10,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi khớp gối tái tạo dây chằng chéo trước
3,208,000 - 10,000,000 VND
Phẫu thuật nội soi khớp vai
Phẫu thuật nội soi xoang bướm (mê)
Phẫu thuật NSMX ( FESS) / Điều trị Ozene (mê)
Phẫu thuật STARR cải biên (điều trị sa trực tràng kiểu túi /
Lồng trong niêm mạc trực tràng
Phẫu thuật tái tạo bản sau cơ nâng hậu môn
Phẫu thuật tái tạo thành sau âm đạo điều trị Rectocele (mảnh
ghép / không mảnh ghép)
Phẫu thuật tái tạo thành sau âm đạo tái tạo thể sàn chậu
Phẫu thuật tái tạo thành trước âm đạo điều trị tiểu són (TOT/
Mảnh ghép tự thân)
4,498,000 - 6,000,000 VND
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm thắt lưng
Phẫu thuật trật đốt sống cổ
Phẫu thuật trật đốt sống ngực, thắt lưng cùng
Phẫu thuật u nhú đảo ngược bằng nội soi vùng mũi xoang (mê)
Phẫu thuật U xơ vòm mũi họng (mê)
Phẫu thuật xoang trán (mê)
PT Abces ruột thừa trong ổ bụng
PT cắt lại dạ dày cho bệnh lành tính
PT chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
PT chuyển gân điều trị cò súng ngón tay do liệt vận động
PT đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa bọng đái
PT điều trị áp xe tồn lưu trong ổ bụng
PT điều trị co thắt tâm vị
PT điều trị Rectocele qua ngã âm đạo
PT điều trị sa trực tràng có tái tạo bản sau cơ nâng hậu môn
4,399,000 - 10,000,000 VND
2,963,000 - 3,000,000 VND
PT lấy silicone bàn tay (đơn giản)
PT lấy silicone bàn tay (phức tạp)
PT lấy silicone cằm (đơn giản)
PT lấy silicone cằm (phức tạp)
PT phục hồi phức tạp dây chằng chính tử cung cùng điều trị sa
sinh dục
PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt
ruột
PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn
không cắt ruột
PT sẹo xấu: > 05 cm độ II
PT sẹo xấu: > 05 cm độ III
PT thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
PT túi phình động mạch trụ
PT vết thương tá tràng phức tạp
PT xoang Cawel- Luc ( mở khe dưới dẫn Lưu) (mê)
PTNS cắt 1/2 đại tràng phải hay trái ( nối ngay)
PTNS cắt 1/2 đại tràng phải hay trái làm HMNT
PTNS cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
PTNS cắt bỏ nang ống mật chủ và nối ống gan - hỗng tràng
PTNS cắt dạ dày hình chêm / u dạ dày
PTNS cắt đại trực tràng - toàn bộ mạc treo trực tràng nối thấp
PTNS cắt đoạn đại tràng ( nối ngay)
PTNS cắt đoạn đại tràng làm HMNT
PTNS cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
PTNS cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
PTNS cắt hạ phân thuỳ gan
4,316,000 - 6,000,000 VND
PTNS cắt khối u ổ bụng, u sau phúc mạc - đơn giản
4,316,000 - 8,000,000 VND
PTNS cắt khối u ổ bụng, u sau phúc mạc - phức tạp
PTNS cắt lách do chấn thương
PTNS cắt lách do cường lách
2,564,000 - 4,000,000 VND
PTNS cắt ruột thừa viêm phúc mạc toàn thể
PTNS cắt thân và đuôi tuỵ
PTNS cắt thực quản có tái tạo lưu thông
PTNS cắt toàn bộ đại tràng ( nối ngay)
PTNS cắt toàn bộ đại tràng làn HMNT
3,093,000 - 6,000,000 VND
PTNS cắt túi mật qua một vết mổ
PTNS cắt túi mật qua ngã âm đạo phối hợp ngã âm bụng tối
thiểu
PTNS cắt túi thừa đại tràng
4,170,000 - 6,000,000 VND
PTNS điều trị co thắt tâm vị (PT Heller)
PTNS gỡ dính bán tắc ruột: đơn giản
PTNS gỡ dính bán tắc ruột: phức tạp
2,896,000 - 4,000,000 VND
PTNS khâu vết thương ống tiêu hoá
PTNS khâu vết thương tá tràng đơn thuần
PTNS khâu vỡ gan - đơn giản
PTNS khâu vỡ gan - phức tạp
PTNS làm hậu môn nhân tạo
PTNS lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ gan
PTNS lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr có nội soi đường
mật can thiệp trong khi mổ
PTNS lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr có nội soi đường
mật chẩn đoán trong khi mổ
PTNS lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
PTNS lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
PTNS lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
PTNS mở dạ dày, tá tràng khâu cầm máu
PTNS mở OMC lấy sỏi hay dị vật đường mật
PTNS mở thông dạ dày nuôi ăn
PTNS nối nang tuỵ - hỗng tràng
PTNS nội soi ổ bụng chẩn đoán
PTNS nối túi mật - hỗng tràng
PTNS nối túi mật - hỗng tràng + nối vị tràng
PTNS phẫu thuật sa trực tràng có cắt ruột
PTNS phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
PTNS tái tạo thực quản bằng dạ dày, bằng đại tràng
PTNS thoát vị bẹn hay thành bụng (chưa bao gồm mảnh ghép)
PTNS thoát vị cơ hoành có đặt mảnh ghép nhân tạo
PTNS thoát vị cơ hoành đơn thuần
2,562,000 - 4,000,000 VND
Rò hậu môn đơn giản (xuyên cơ thắt thấp)
Rò hậu môn phức tạp (xuyên cơ thắt thấp)
Rút đinh xương đùi, xương chày
Sào bào thượng nhĩ vá nhĩ / Khoét rỗng đá chũm TP (mê)
2,388,000 - 3,000,000 VND
Tháo bỏ các ngón tay/ chân
Thoái hóa khớp gối - Thay khớp gối
Thoát vị bẹn, TV đùi, TV rốn
Thoát vị đĩa đệm cổ (1 tầng)
Thoát vị đĩa đệm cổ (2 tầng)
Thoát vị đĩa đệm cổ (3 tầng)
Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ / lấy nhân 1 tầng
Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ / lấy nhân 2 tầng
Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ / lấy nhân 3 tầng
Thoát vị đĩa đệm thắt lưng (1 tầng)
Thoát vị đĩa đệm thắt lưng (2 tầng)
Thoát vị đĩa đệm thắt lưng (3 tầng)
Thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng / lấy nhân 1 tầng
Thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng / lấy nhân 2 tầng
Thoát vị đĩa đệm thắt lưng cùng / lấy nhân 3 tầng
Trật khớp cùng đòn - Mổ nắn cố định
Trật khớp vai cũ, tái hồi nắn tao hình khớp vai
2,562,000 - 4,000,000 VND
Trĩ phức tạp (trĩ vòng, độ III-IV sa nghẹt
4,728,000 - 8,000,000 VND
Trượt đốt sống cổ - đặt dụng cụ - hàn xương
Trượt đốt sống thắt lưng - đặt dụng cụ - hàn xương
U nang giáp móng / giáp lưỡi / U tuyến mang tai (mê)
U nang tiền đình mũi (mê)
Vá nhĩ Nội soi / Vá nhĩ vi phẫu (đường trong tai) (mê)
Vá nhĩ vi phẫu (đường ngoài tai) (mê)
Vẹo khuỷu tay( trong, ngoài) - Đục xương sửa trục
Vết thương đứt gân duỗi ngón tay (> 3gân)
Vết thương đứt gân duỗi ngón tay (1→ 3gân)
Vết thương đứt gân gấp ngón tay (> 3gân)
Vết thương đứt gân gấp ngón tay (1→ 3gân)
Vết thương đứt gân gót củ - Tạo hình, kéo dài gân gót
Vết thương đứt gân gót mới - Nối gân gót
2,963,000 - 4,000,000 VND
Vết thương đứt gân ngón chân - Nối gân gót
Vết thương mất da gót chân, bàn chân
Viêm hoạt mạc gối - Mổ nội soi
Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa
2,116,000 - 6,000,000 VND
Viêm phúc mạc toàn bộ do viêm ruột thừa
Viêm xương - Đục bỏ xương viêm
Nội soi bàng quang - đặt sonde JJ
Bướu lành tiền liệt tuyến/NS
Cắt bán phần bàng quang/ NS
Cắt bán phần bàng quang + Tạo hình
Khoét chóp nang thận (OR GAN)/NS
Cắt động mạch bất thường cực dưới
Cắt POLLYP Cổ bàng quang/NS
1,242,000 - 4,000,000 VND
Cắt thận/ Cắt U Thận - Nội soi
Khâu bao trắng thể hang dương vật
Khâu cao cổ túi thoát vị-cắt bỏ bao phúc tinh mạc
Đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu
Đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu -NS
Xẻ rộng cổ bàng quang - NS
Mở bể thận lấy sỏi san hô
Nong niệu đạo-làm thẳng dương vật
Nội soi bàng quang - Đặt JJ/ Gây mê
Rút thông JJ (dưới gây mê)
Tạo hình dây thẳng dương vật
Tạo hình khúc nối bể thận(hoặc niệu quản)
Tạo hình khúc nối bể thận(hoặc niệu quản)-NS
Tạo hình niệu đạo/Niệu quản
Tạo hình thành trước âm đạo
1,164,000 - 4,000,000 VND
Tán sỏi Laser + mở thận lấy sỏi
Tháo xoắn tinh hoàn-cố định tinh hoàn
3,258,000 - 4,000,000 VND
Treo động mạch b.thường vào mặt trước thận
Cố định tinh hoàn với bìu
1,271,000 - 3,000,000 VND
Lấy dị vật dương vật đơn giản
Khâu cầm máu sau mổ phymosis
Mổ Hypospadias lần I (PT lỗ tiểu lệch thấp)
Mổ Hypospadias lần II (PT lỗ tiểu lệch thấp)
Mổ Hypospadias lần III (PT lỗ tiểu lệch thấp)
Nội soi xẻ rộng cổ bàng quang và mổ hở dẫn lưu bàng quang
Mổ gỡ dính giải phóng niệu quản
Mổ cắt thận (P), thám sát toàn bộ ổ bụng, súc rửa dẫn lưu
Nong miệng sáo lấy sỏi (Sỏi niệu đạo)
Treo bàng quang + sa bàng quang đơn giản
Dẫn lưu thận (Abces cực dưới thận)
Vùi dương vật (hội chứng chôn chim)
Bướu thượng bì, bướu sụn (Chân)
Bóc cục Tophi tay (2-4cm)
Bóc U bọc cổ tay (0.4-0.5-0.7-1.0)
Bóc U xơ, U nang (Vùng hỏm ức)
Cắt lọc V.T tháo khớp tạo hình
Chỉnh xương - Khâu màng xương
Giải phóng sẹo co rút (Bàn tay)
Giải phóng sẹo co rút - ghép da
2,318,000 - 3,000,000 VND
Hội chứng ống cổ tay một bên
Hội chứng ống cổ tay hai bên
Hội chứng ống cổ tay hai bên và ngón bật
Khâu bao thần kinh trụ tay
Nắn khớp - Khâu bao khớp tay
Nạo mô viêm xương (1.0;1.5;2.0)
Đóng đinh nội tuỷ - Kết hợp xương
1,731,000 - 3,000,000 VND
Sinh thiết cơ đùi hoặc cổ tay
U hoạt dịch kheo chân (1.0-1.5)
U mạch máu - U xương( nhỏ)
U mạch máu - U xương( phức tạp)
Xoay vạt da tạo hình da mặt
Thay xương bánh chè - Dây chằng BC
Thoát vị đĩa đệm - 1 tầng
Thoát vị đĩa đệm - 2 tầng
Bướu thượng bì, bướu sụn (chân) - P
Bóc cục TOPHI tay (1cm)-P
Bóc cục TOPHI tay (2-4cm)-P
Bóc U bọc cổ tay (0.4-0.5-0.7-1.0)-P
Bóc U xơ, U nang (vùng hỏm ức) - P
Cắt bỏ Cal lệch ngón tay - P
Cắt lọc V.T - Tháo khớp - Tạo hình
Cắt lọc khâu da vết thương (1-5cm)
Cắt lọc - Khâu da vết thương (11-20cm)
Cắt lọc - Khâu da vết thương(6-10cm)
Cắt nạo mô viêm - Dẫn lưu mủ
Chỉnh xương - Khâu màng xương - P
Giải phóng sẹo co rút - (bàn tay) - P
Giải phóng sẹo co rút - Ghép da - P
2,318,000 - 3,000,000 VND
Hội chứng ống cổ tay 1 bên
Hội chứng ống cổ tay 2 bên
Hội chứng ống cổ tay 2 bên & ngón bật
Khâu bao thần kinh trụ tay - P
Nắn khớp - Khâu bao khớp tay - P
Nạo mô viêm xương (1.0;1.5;2.0)-P
Đóng đinh nội tủy - kết hợp xương -P
Rạch da - lấy máu tu (dưới 2cm)
Rạch da - lấy máu tu (2-5cm)
Rạch da - lấy máu tu ( trên 5cm)
Sinh thiết cơ đùi hoặc cổ tay - P
U hoạt dịch kheo chân (1.0-1.5)-P
U mạch máu - U xương (nhỏ)-P
U mạch máu - U xương (phức tạp)-P
Xoay vạt da tạo hình da mặt - P
Thay xương bánh chè - Dây chằng BC - P
Thoát vị đĩa đệm - 1 Tầng - P
Thoát vị đĩa đệm - 2 Tầng - P
Thoát vị đĩa đệm 1 tầng + hẹp ống sống
5,328,000 - 11,500,000 VND
Mổ trượt đốt sống, cố định đốt sống bằng nẹp vis
Mổ khám sát lại vết mỗ cũ thoát vị đĩa đệm
U bao hoạt dịch khuỷa tay
U bao hoạt dịch khuỷa tay-P
Thay khớp háng TP có xi măng
Lấy sụn khớp gối NS,cắt lọc khớp gối 2 bên
Nạo nang xương + ghép xương xốp
Cắt lọc sẹo xơ chai, giải phóng một phần gân gót ( nối gân 1)
Lấy bả xương ( dấp nát xương ngón chân)
Cắt cụt 1/3 trên cẳng chân
Giãn tĩnh mạch 2 chi dưới
Giãn tĩnh mạch 1 chi dưới
Mổ kết hợp xương đòn (PT gãy xương đòn)
PT KHX bằng nẹp vít (Nẹp vít cổ xương đùi)
PT điều trị Ngón tay cò súng
PT Kết hợp xương bằng nẹp vis (Xương quay)
Cố định nẹp vít gãy thân xương cẳng tay (KHX cẳng tay)
3,750,000 - 4,500,000 VND
PT gãy đốt bàn ngón tay KHX với Kirschner hoặc nẹp vít
(KHX bàn tay)
PT KHX bằng nẹp vít (xương trụ)
PT KHX bằng nẹp vít ( 2 xương cẳng chân)
PT KHX bằng nẹp vít (xương cẳng chân)
Mổ kết hợp xương ngón I và cắt lọc làm mõm cụt ngón II bàn
chân (T)
PT KHX bằng nẹp vít ( đầu dưới xương cánh tay (p)
PT KHX bằng nẹp vít ( đầu dưới xương cánh tay (T))
Tháo khớp bàn chân ngón IV & V làm mõm cụt
Khâu nối 4 sợi gân cổ cẳng tay
Kết hợp xương mõm khuỷu + nối thần kinh + nối gân
PT viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động (Mổ tháo mũ
viêm tấy bàn tay)
Cắt cụt chi (xương cẳng chân)
Lấy nẹp vis xương chày + nạo xương viêm
Lấy nẹp vis xương chày + nạo xương viêm-P
Cắt lọc + vá da tự thân cẳng chân (P)(Ghép da tự thân dưới
5% S cơ thể)
Cắt lọc + vá da tự thân cẳng chân (P)(Ghép da tự thân dưới
5% S cơ thể)-P
PT KHX bằng nẹp vis (xương cánh tay)
Nạo khớp khuỷa làm sinh thiết
Cắt u xương,sụn lành tính (u xương đùi)
Khâu nối thần kinh quay + khâu cơ cánh tay + khâu vết
thương cẳng tay
PT cắt u xương,sụn lành tính (cắt gai xương chày)
3,750,000 - 7,500,000 VND
Mổ thay khớp háng bán phần (Mổ thay chỏm Bipolar)
Khâu vết thương + chuyển vạt da tự do
Mổ viêm cân gan chân + lấy vôi gân
PT cắt u xương,sụn lành tính (u xương sụn bả vai)
PT cắt u xương,sụn lành tính (u đầu trên xương mác)
PT KHX bằng nẹp vis (xương đùi)
PT KHX bằng nẹp vis (xương chày)
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
Mổ tháo nẹp vis xương đùi+ Rút đinh xương chày
Mổ tháo nẹp vis xương đùi+ Rút đinh xương chày-P
Cắt lọc, khâu vết thương phần mềm ngón 2,3,4,5 bàn tay
Tạo hình ngón II-III và mu bàn tay (T)
Tháo máu tụ + cắt bao hoạt dịch viêm khớp gối
Nối tận tận tĩnh mạch cảnh tay (T) khâu tĩnh mạch cảnh ngoài
- súc rửa khâu vết thương khớp vai (T)
U nang bao hoạt dịch khớp gối-P
Cắt lọc vết thương gối (T)
Mổ tháo nẹp vis, nạo xương viêm, đặt cố định ngoài cẳng
chân (P)
Mổ tháo nẹp vis, nạo xương viêm, đặt cố định ngoài cẳng
chân (P)--P
Mổ cắt lọc vết thương làm mõm cụt ngón 3,4,5 bàn chân (T)
Mổ cắt lọc cầm máu, khâu vêt thương ở lưng phức tạp
Mổ cắt lọc vết thương làm mõm cụt ngón tay
Cắt lọc khâu vết thương phức tạp (cánh tay+cẳng chân)
Sữa sẹo xấu vùng cẳng chân
Ngón thừa bàn chân 2 bên (6 ngón)
Nối đứt gân chuỗi ngón 2 bàn tay (T)
Cắt bao gân dạng ngón cái dài
Nong hẹp thực quản - tâm vị
Mở dạ dày ra da chưa tính dụng cụ
Nội soi cắt niêm mạc ung thư giai đoạn sớm đơn giản
Nội soi cắt niêm mạc ung thư giai đoạn sớm phức tạp
Nội soi ống tiêu hoá đặt Stent (chưa tính stent)
Nội soi ERCP cắt cơ vòng lấy giun sỏi + tán sỏi
2,428,000 - 6,000,000 VND
Nội soi ERCP không cắt cơ vòng,lấy sỏi
Nội soi ERCP không cắt cơ vòng, lấy sỏi + tán sỏi
2,678,000 - 5,000,000 VND
PTNS cắt - đốt hạch giao cảm ngực
Phẫu thuật kết hợp xương hàm dưới
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày + Nạo hạch
PT thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu đường mật
1,731,000 - 3,000,000 VND
PT rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẩu thuật
5,122,000 - 10,000,000 VND
PT thay toàn bộ khớp háng
2,847,000 - 6,000,000 VND
PT điều trị viêm xương đùi đục mổ nạo dẫn lưu
PT cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
PT cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới
hàm từ 2- 5 cm
Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi ( xẻ hẹp niệu quản bằng laser,
lấy sỏi niệu quản, đặt JJ(T))
1,279,000 - 4,000,000 VND
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)
6,816,000 - 33,600,000 VND
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)
Bóc cục Tophi chân (2-4cm)
Phẫu thuật gỡ dính khớp gối
Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng
1,279,000 - 4,000,000 VND
Nội soi bàng quang tán sỏi
5,328,000 - 8,000,000 VND
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt
lưng - cùng đường sau (PLIF)
3,708,000 - 4,500,000 VND
PT KHX gẫy liên mẫu chuyển xương đùi
3,873,000 - 8,000,000 VND
Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
2,654,000 - 4,000,000 VND
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
Phẫu thuật, chỉnh hình xương hàm trên
4,616,000 - 5,000,000 VND
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
Phẫu thuật tổn thương gân Achille
1,415,000 - 2,500,000 VND
2,254,000 - 6,000,000 VND
4,847,000 - 10,000,000 VND
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống không tái tạo đốt sống
bằng đường vào trước hoặc trước ngoài
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi trên
Siêu âm các tuyến nước bọt
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang,
tiền liệt tuyến)
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo
tràng trên, thân tạng…)
Siêu âm Doppler động mạch thận
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch
tử cung)
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
Siêu âm Doppler động mạch tử cung
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm tinh hoàn hai bên
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
Siêu âm Doppler dương vật
Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
Độ mờ da gáy trong siêu âm thai (3 tháng đầu)
AND phả hệ ( cha - con ) + 1 mẫu
Chlamydia + Gonorrhoeae PCR
PCR xác định gen BCR/ABL (CML, ALL)
Đột biến gen JAK2 (V617F)
Chức năng thông khí vòi nhĩ
Đo thính lực, nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp
Chụp X quang tại giường (cộng thêm)
Đo mật độ xương toàn thân
Đo mật độ xương hai vị trí
Đo mật độ xương một vị trí
In lại kết quả đo mật độ xương
Dịch vụ đọc kết quả X-quang
Chụp nhũ ảnh khu trú (phóng đại)
Chụp X quang Sọ: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang mặt thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
Chụp Xquang hốc mắt thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang hốc mắt thẳng.
Chụp Xquang hốc mắt nghiêng
Chụp X quang Xoang: Blondeau
Chụp X quang Xoang: Blondeau (Water) và Hirtz (2 phim)
Chụp X quang Xoang: Hirtz
Chụp xương hàm trên:chếch
Chụp xương hàm trên:chếch tại giường
Chụp xương hàm dưới:chếch tại giường
Chụp X quang Xương mũi: nghiêng
Chụp X quang Xương mũi: tiếp tuyến
Chụp Xquang hố yên nghiêng
Chụp X quang tai xương chủm (tư thế Chause III)
Chụp X quang Schuller: phải
Chụp X quang Schuller: trái
Chụp X quang Stenvers: phải
Chụp X quang Stenvers: trái
Chụp Xquang khớp thái dương hàm
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
Chụp Xquang răng toàn cảnh
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
Chụp X quang Cột sống cổ: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Cột sống cổ: thẳng
Chụp X quang Cột sống cổ: nghiêng
Chụp X quang Cột sống cổ: chếch phải và chếch trái (2 phim)
Chụp X quang Cột sống cổ: chếch trái.
Chụp X quang Cột sống cổ: chếch phải
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế (3 phim)
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 (2 phim)
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
Chụp X quang Cột sống ngực: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Cột sống ngực: thẳng
Chụp X quang Cột sống ngực: nghiêng
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: thẳng
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: nghiêng
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: chếch phải và chếch trái (2
phim)
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: chếch phải
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: chếch trái
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng và nghiêng (2
phim)
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng.
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 nghiêng.
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: ưỡn và gập (2 phim)
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: ưỡn tối đa
Chụp X quang Cột sống thắt lưng: gập tối đa
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
Chụp X quang cột sống cùng cụt : thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang cột sống cùng cụt : thẳng
Chụp X quang cột sống cùng cụt : nghiêng
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên (3 phim)
Chụp X quang Khung chậu: thẳng
Chụp X quang Xương đòn P: thẳng
Chụp X quang Xương đòn P: chếch
Chụp X quang Xương đòn T: thẳng
Chụp X quang Xương đòn T: chếch
Chụp X quang Khớp vai P: thẳng
Chụp X quang Khớp vai T: thẳng
Chụp X quang Khớp vai P: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Khớp vai T: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Khớp vai P: nghiêng
Chụp X quang Khớp vai T: nghiêng
Chụp X quang Khớp vai : chếch
Chụp X quang Khớp vai T: chếch
Chụp Xquang xương bả vai thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương bả vai thẳng
Chụp Xquang xương bả vai nghiêng
Chụp X quang Cánh tay P: thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Cánh tay P: thẳng và nghiêng
Chụp X quang Cánh tay T: thẳng và nghiêng
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang khớp khuỷu nghiêng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng
Chụp Xquang khớp khuỷu nghiêng
Chụp Xquang khớp khuỷu chếch
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng.
Chụp Xquang xương cẳng tay nghiêng.
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương cổ tay nghiêng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng.
Chụp Xquang xương cổ tay nghiêng.
Chụp Xquang xương cổ tay chếch.
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương bàn ngón tay nghiêng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng
Chụp Xquang xương bàn ngón tay nghiêng
Chụp Xquang xương bàn ngón tay chếch
Chụp Xquang khớp háng thẳng T
Chụp Xquang khớp háng thẳng P
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
Chụp Xquang xương đùi thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương đùi thẳng.
Chụp Xquang xương đùi nghiêng.
Chụp Xquang khớp gối thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang khớp gối thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang khớp gối nghiêng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang khớp gối thẳng
Chụp Xquang khớp gối nghiêng
Chụp Xquang khớp gối chếch
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (2 phim)
Chụp Xquang xương bánh chè.
Chụp Xquang xương khớp đùi bánh chè
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng.
Chụp Xquang xương cẳng chân nghiêng.
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương cổ chân nghiêng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng.
Chụp Xquang xương cổ chân nghiêng.
Chụp Xquang xương cổ chân chếch.
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng và nghiêng (2 phim
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân nghiêng và chếch (2
phim)
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng.
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân nghiêng.
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân chếch.
Chụp Xquang xương gót thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương gót thẳng
Chụp Xquang xương gót nghiêng
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng (3 phim)
Chụp X quang Ngực (phổi, tim phổi, lồng ngực): thẳng
Chụp X quang Ngực (phổi, tim phổi, lồng ngực): thẳng và
nghiêng (2 phim)
Chụp X quang Ngực (phổi, tim phổi, lồng ngực): nghiêng
Chụp X quang Ngực (phổi, tim phổi, lồng ngực): chếch.
Chụp Xquang xương ức thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang xương ức thẳng
Chụp Xquang xương ức nghiêng
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng và chếch (2 phim)
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng
Chụp Xquang khớp ức đòn chếch
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng.
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị nghiêng
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng và nghiêng (2 phim)
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng và nghiêng (Cephalometric)
(2 phim)
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng (Cephalometric)
Chụp Xquang phim đo sọ nghiêng (Cephalometric)
Chụp Xquang tuyến nước bọt
Chụp Xquang tử cung vòi trứng
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng